Tư vấn thủ tục cấp thẻ tạm trú

THỦ TỤC CẤP THẺ TẠM TRÚ CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THEO GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG[1]

STT Vấn đề Nội dung Ghi chú
1 Cơ sở pháp lý[2] –    Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2014;

–    Thông tư 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam;

–    Thông tư 31/2015/TT-BCA ngày 06/07/2015 do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành về Hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam;

–    Thông tư 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành quy định về mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

 
2 Đối tượng Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hợp đồng lao động (có giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam cấp)  
3 Hồ sơ, tài liệu –    Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân làm thủ tục mời, bảo lãnh:

    + Mẫu NA6 sử dụng cho cơ quan, tổ chức (ban hành kèm Thông tư số 04/2015/TT-BCA);

    + Mẫu NA7 sử dụng cho cá nhân (ban hành kèm Thông tư số 04/2015/TT-BCA).

–    Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú có dán ảnh (mẫu NA8 ban hành kèm Thông tư số 04/2015/TT-BCA);

–    Hộ chiếu (bản chính);

–    Giấy phép lao động (bản chứng thực);

–    Thẻ tamk trú/visa còn hiệu lực;

–    Xác nhận địa chỉ khai báo tạm trú;

–    02 ảnh 2×3 nền trắng, không đeo kính;

–    Văn bản đăng ký chữ ký và mẫu dấu của người có thẩm quyền của tổ chức (mẫu NA16 ban hành kèm Thông tư số 04/2015/TT-BCA);

–    Tài liệu hồ sơ khác theo yêu cầu của Cơ quan có thẩm quyền giải quyết (bản sao chứng thức Giấy chứng nhận doanh nghiệp của tổ chức mời, bảo lãnh; bản sao chứng thực đăng ký mẫu dấu;; giấy giới thiệu nhân viên cơ quan/tổ chức mời, bảo lãnh đến làm việc,…).

 
4 Số lượng hồ sơ 01 bộ  
5 Cơ quan giải quyết –    Cục Quản lý xuất nhập cảnh; hoặc

–    Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh đặt trụ sở hoặc nơi cá nhân mời, bảo lãnh cư trú.

 

 
6 Mẫu biểu áp dụng –          Mẫu NA6 Ban hành kèm thông tư số 04/2015/TT-BCA;

–          Mẫu NA7 Ban hành kèm thông tư số 04/2015/TT-BCA;

–          Mẫu NA8 Ban hành kèm thông tư số 04/2015/TT-BCA;

–          Mẫu NA16 ban hành kèm Thông tư số 04/2015/TT-BCA.

 
7 Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ  
8 Kết quả Thẻ tạm trú  
9 Thời hạn Thẻ tạm trú Không quá 2 năm  
10 Lệ phí Có thời hạn từ 01 năm đến 02 năm: 145USD/thẻ  

[1] Cập nhật tháng 6/2020.

[2] Phải kiểm tra cơ sở pháp lý tại thời điểm tư vấn để đảm bảo cập nhật các quy định có hiệu lực áp dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ