Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

STT Vấn đề Nội dung Ghi chú
 

 

 

1

 

 

 

Cơ sở pháp lý

–    Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.

–    Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.

–    Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

Chú ý hiệu lực của các văn bản pháp luật tính đến thời điểm đăng kí thành lập.
2 Đối tượng

áp dụng

Cá nhân, tổ chức có nhu cầu đầu tư  
 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

Thành phần

hồ sơ

1.      Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

2.      Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;

3.      Đề xuất dự án đầu tư; bao gồm các nội dung: Nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án;

4.      Bản sao một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;

5.      Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư.

6.      Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ, bao gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính.

7.      Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.

 
4 Mẫu biểu

áp dụng

1.      Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT); 

2.       Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).

 
5 Số lượng hồ sơ 01 bộ  
 

6

Cơ quan có thẩm quyền

giải quyết

Sở kế hoạch đầu tư cấp tỉnh nơi cá nhân, tổ chức đầu tư  
7 Thời hạn

giải quyết

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ  
8 Kết quả Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  

Trên đây là ý kiến tư vấn của BMP GROUP LAW, nếu Quý Khách Hàng có nhu cầu tư vấn pháp lý về các trường hợp/tình huống cụ thể của Quý Khách Hàng, hãy liên hệ với BMP GROUP LAW để được hỗ trợ tư vấn qua email: bmplawf@gmail.com hoặc hotline: 0888 374 068.

BMP GROUP LAW hân hạnh được phục vụ Quý Khách Hàng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ